Bảng giá nhà đất Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Mina
29/08/2024
27 phút đọc
Đã thêm dự án vào danh sách yêu thích
Xem ngay



Với vị trí đắc địa và hệ thống hạ tầng phát triển, giá trị bất động sản tại quận Hoàn Kiếm luôn tăng cao. Việc nắm rõ về giá cả sẽ giúp bạn cập nhật những biến động mới nhất của thị trường và nắm bắt cơ hội đầu tư sinh lời. Cùng Living Connection tìm hiểu chi tiết bảng giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội trong bài viết ngay sau đây.
Thị trường nhà đất quận Hoàn Kiếm hiện nay
Quận Hoàn Kiếm đang là tâm điểm của thị trường bất động sản Hà Nội. Nhờ vị trí địa lý gần trung tâm thành phố cùng hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, nhu cầu sở hữu nhà đất tại khu vực này đang ngày càng gia tăng một cách nhanh chóng. Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây không cố định mà có thể thay đổi linh hoạt tùy theo xu hướng , sức mua của thị trường.
Trung bình, giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội rơi vào khoảng 50 triệu đồng/m2 tùy vào từng vị trí khác nhau. Với những dự án mới, mức phí này có thể cao hơn rất nhiều.
Việc đầu tư vào bất động sản cần sự tính toán tỉ mỉ, kỹ lưỡng. Trước khi ra quyết định, bạn cần xem xét một số yếu tố quan trọng như vị trí, tiện ích, chất lượng cũng như giá bán thực tế. Ngoài ra, bạn cũng cần tham khảo nhiều dự án khác nhau và tình hình chung của thị trường để đảm bảo số tiền bỏ ra đúng với giá trị của nhà đất.
Ưu nhược điểm của nhà đất quận Hoàn Kiếm
Quận Hoàn Kiếm, trái tim của Hà Nội, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn của giới đầu tư bất động sản. Nằm ngay trung tâm thành phố, khu vực này sở hữu hệ thống giao thông thuận tiện, kết nối dễ dàng đến các phố cổ Hà Nội, nhà tù Hỏa Lò, cách sân bay Nội Bài chỉ 30 phút lái xe, cách sân bay Nội Bài chỉ 30 phút lái xe. Bên cạnh đó, sự hiện diện của hàng loạt tiện ích cao cấp như trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học quốc tế,… đã tạo nên một môi trường sống lý tưởng.
Một điểm cộng khác của nhà đất quận Hoàn Kiếm là tiềm năng tăng giá cao. Với sự phát triển không ngừng của thành phố, giá trị bất động sản tại đây luôn có xu hướng tăng. Đây là cơ hội đầu tư sinh lời mà bạn không nên bỏ qua.
Bên cạnh những ưu điểm, nhà đất quận Hoàn Kiếm cũng tồn tại một số hạn chế nhất định. Sự phát triển nhanh chóng không đồng bộ trong quy hoạch giao thông khiến địa phương này thường xuyên xuất hiện tình trạng kẹt xe kéo dài hàng tiếng đồng hồ. Bên cạnh đó nhu cầu mua nhà lớn, nguồn cung ít nên giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội luôn thuộc hàng đắt đỏ nhất Hà Nội, vượt quá khả năng tài chính của nhiều người
Ngoài ra, diện tích căn hộ tại nhiều dự án ở đây thường khá hạn chế, không phù hợp với những gia đình đông người hoặc có nhu cầu không gian sống rộng rãi. Một số khu vực có nhiều tòa cao tầng và chung cu, khiến chất lượng cuộc sống cư dân suy giảm.
Bảng giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Thị trường bất động sản quận Hoàn Kiếm luôn có nhiều biến động. Do đó, bạn cần thường xuyên theo dõi bảng giá mới nhất để cập nhật chính xác tình hình thực tế.
Kí hiệu chung:
- VT1: Vị trí nhà đất có một mặt giáp đường, phố
- VT2: Vị trí nhà đất có ít nhất một mặt giáp ngõ, ngách, hẻm, có độ rộng từ 3,5m trở lên.
- VT3: Vị trí nhà đất có ít nhất một mặt giáp ngõ, có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 2m đến dưới 3,5 m.
- VT4: Vị trí nhà đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, có mặt cắt ngõ nhỏ nhất dưới 2 m.
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Bảng giá nhà đất phường Tràng Tiền
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | 92.800 | 45.008 | 35.728 | 31.088 | 60.320 | 29.255 | 23.223 | 20.207 | 41.903 | 18.856 | 14.666 | 12.571 |
Hàng Khay | Đầu đường | Cuối đường | 134.560 | 63.243 | 49.787 | 43.059 | 87.464 | 41.108 | 32.362 | 27.988 | 53.816 | 24.217 | 18.836 | 16.145 |
Lê Phụng Hiểu | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Lê Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 98.560 | 47.802 | 37.946 | 33.018 | 64.064 | 31.071 | 24.665 | 21.461 | 43.631 | 19.634 | 15.271 | 13.089 |
Lý Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 69.000 | 34.500 | 27.600 | 24.250 | 44.850 | 22.425 | 17.940 | 15.698 | 33.396 | 16.046 | 13.195 | 11.037 |
Nguyễn Khắc Cần | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Đơn vị tính: 1000đ/m2
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Trần Hưng Đạo
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Dã Tượng | Đầu đường | Cuối đường | 85.840 | 42.062 | 33.478 | 29.186 | 55.796 | 27.340 | 21.760 | 18.971 | 39.438 | 17.952 | 14.215 | 12.160 |
Lê Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 88.160 | 43.198 | 34.382 | 29.974 | 57.304 | 28.079 | 22.349 | 19.483 | 40.260 | 18.219 | 14.296 | 12.243 |
Quán Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
Hỏa Lò | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Ngô Văn Sở | Đầu đường | Cuối đường | 80.500 | 39.445 | 31.395 | 27.370 | 52.325 | 25.639 | 20.407 | 17.791 | 37.469 | 17.023 | 13.863 | 11.648 |
Nguyễn Chế Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 54.520 | 28.350 | 22.898 | 20.172 | 35.438 | 18.428 | 14.884 | 13.112 | 27.935 | 14.726 | 11.962 | 10.251 |
Nguyễn Gia Thiều | Đầu đường | Cuối đường | 82.880 | 40.611 | 32.323 | 28.179 | 53.872 | 26.397 | 21.010 | 18.316 | 38.078 | 17.333 | 13.724 | 11.741 |
Quang Trung | Đầu đường | Nguyễn Du | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
Thợ Nhuộm | Đầu đường | Cuối đường | 97.440 | 47.258 | 37.514 | 32.642 | 63.336 | 30.718 | 24.384 | 21.218 | 43.546 | 19.596 | 15.199 | 13.064 |
Trần Bình Trọng | Đầu đường | Nguyễn Du | 82.880 | 40.611 | 32.323 | 28.179 | 53.872 | 26.397 | 21.010 | 18.316 | 38.078 | 17.333 | 13.724 | 11.741 |
Trần Quốc Toản | Đầu đường | Cuối đường | 67.200 | 33.600 | 26.880 | 23.520 | 43.680 | 21.840 | 17.472 | 15.288 | 32.525 | 15.627 | 12.851 | 10.749 |
Trương Hán Siêu | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 82.880 | 40.611 | 32.323 | 28.179 | 53.872 | 26.397 | 21.010 | 18.316 | 38.078 | 17.333 | 13.724 | 11.741 | |
Hạ Hồi | Đầu đường | Cuối đường | 67.200 | 33.600 | 26.880 | 23.520 | 43.680 | 21.840 | 17.472 | 15.288 | 32.525 | 15.627 | 12.851 | 10.749 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Phúc Tân
Tên phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Phúc Tân | Đầu đường | Cuối đường | 32.820 | 21.054 | 17.226 | 15.312 | 24.882 | 13.685 | 11.197 | 9.953 | 18.076 | 10.599 | 8.874 | 7.969 |
Bảo Linh | Đầu đường | Cuối đường | 34.800 | 19.140 | 15.660 | 13.920 | 22.620 | 12.441 | 10.179 | 9.048 | 16.433 | 9.860 | 8.299 | 7.476 |
Thanh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 34.800 | 19.140 | 15.660 | 13.920 | 22.620 | 12.441 | 10.179 | 9.048 | 16.433 | 9.860 | 8.299 | 7.476 |
Nguyễn Khiết | Đầu đường | Cuối đường | 32.480 | 18.189 | 14.941 | 13.317 | 21.112 | 11.823 | 9.712 | 8.656 | 15.611 | 9.531 | 7.969 | 7.230 |
Nguyễn Tư Giản | Đầu đường | Cuối đường | 30.160 | 16.890 | 113.874 | 12.366 | 19.604 | 10.978 | 9.018 | 8.038 | 13.968 | 8.792 | 7.476 | 6.737 |
Vọng Hà | Đầu đường | Cuối đường | 33.880 | 18.973 | 15.585 | 13.891 | 22.022 | 12.332 | 10.130 | 9.029 | 16.284 | 9.941 | 8.313 | 7.542 |
Hồng Hà | Long Biên | Hàm Tử Quan | 37.510 | 20.631 | 16.880 | 15.004 | 24.382 | 13.410 | 10.972 | 9.753 | 17.998 | 10.713 | 8.999 | 8.056 |
Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 76.560 | 38.280 | 30.624 | 26.796 | 49.764 | 24.882 | 19.906 | 17.417 | 36.151 | 16.720 | 13.741 | 11.380 |
Trần Quang Khải | Đầu đường | Cuối đường | 64.960 | 33.130 | 26.634 | 23.386 | 42.224 | 21.534 | 17.312 | 15.201 | 32.044 | 16.022 | 13.009 | 10.818 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Buồm
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
Đào Duy Từ | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 | |
Đông Thái | Đầu đường | Cuối đường | 49.450 | 26.209 | 21.264 | 18.791 | 32.143 | 17.036 | 13.821 | 12.214 | 25.251 | 13.766 | 11.200 | 9.775 | |
Hàng Buồm | Đầu đường | Cuối đường | 116.000 | 55.100 | 43.500 | 37.700 | 75.400 | 35.815 | 28.275 | 24.505 | 50.119 | 22.554 | 17.542 | 15.036 | |
Hàng Chĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 | |
Hàng Giầy | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 | |
Hàng Hòm | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 | |
Lương Ngọc Quyến | Đầu đường | Cuối đường | 76.560 | 38.280 | 30.624 | 26.796 | 49.764 | 24.882 | 19.906 | 17.417 | 36.151 | 16.720 | 13.741 | 11.380 | |
Mã Mây | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 | |
Nguyễn Siêu | Đầu đường | Cuối đường | 88.160 | 43.198 | 34.382 | 29.974 | 57.304 | 28.079 | 22.349 | 19.483 | 40.260 | 18.219 | 14.296 | 12.243 | |
Tạ Hiện | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Bông
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
Cấm Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 | |
Hà Trung | Đầu đường | Cuối đường | 92.800 | 45.008 | 35.728 | 31.088 | 60.320 | 29.255 | 23.223 | 20.207 | 41.903 | 18.856 | 14.666 | 12.571 | |
Hàng Bông | Đầu đường | Cuối đường | 134.560 | 63.243 | 49.787 | 43.059 | 87.464 | 41.108 | 32.362 | 27.988 | 53.816 | 24.217 | 18.836 | 16.145 | |
Ngõ Hội Vũ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 75.900 | 37.950 | 30.360 | 26.565 | 49.335 | 24.668 | 19.734 | 17.267 | 35.840 | 16.576 | 13.623 | 11.282 | |
Ngõ Trạm | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 54.050 | 28.106 | 22.701 | 19.999 | 35.133 | 18.269 | 14.756 | 12.999 | 27.694 | 14.599 | 11.859 | 10.163 | |
Tống Duy Tân | Đầu đường | Cuối đường | 76.560 | 38.280 | 30.624 | 26.796 | 49.764 | 24.882 | 19.906 | 17.417 | 36.151 | 16.720 | 13.741 | 11.380 | |
Tràng Thi | Đầu đường | Cuối đường | 123.200 | 57.904 | 45.584 | 39.424 | 80.080 | 37.638 | 29.630 | 25.626 | 50.771 | 22.847 | 17.770 | 15.231 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Đạo
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
Chả Cá | Đầu đường | Cuối đường | 105.800 | 50.784 | 40.204 | 34.914 | 68.770 | 33.010 | 26.133 | 22.694 | 46.429 | 20.893 | 16.251 | 13.929 | |
Hàng Đào | Đầu đường | Cuối đường | 187.920 | 84.564 | 65.772 | 56.376 | 122.148 | 54.967 | 42.752 | 36.644 | 55.460 | 24.957 | 19.411 | 16.639 | |
Lãn Ông | Đầu đường | Cuối đường | 126.500 | 59.455 | 46.805 | 40.480 | 82.225 | 38.646 | 30.423 | 26.312 | 52.131 | 23.459 | 18.246 | 15.639 | |
Hàng Cá | Đầu đường | Cuối đường | 95.120 | 46.133 | 36.621 | 31.865 | 61.828 | 29.987 | 23.804 | 20.712 | 42.724 | 19.226 | 14.954 | 12.817 | |
Hàng Cân | Đầu đường | Cuối đường | 53.360 | 27.747 | 22.411 | 19.743 | 34.684 | 18.036 | 14.567 | 12.833 | 27.114 | 14.378 | 11.667 | 10.106 | |
Hàng Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 101.200 | 49.082 | 38.962 | 33.902 | 65.780 | 31.903 | 25.325 | 22.036 | 44.799 | 20.160 | 15.680 | 13.440 | |
Hàng Đường | Đầu đường | Cuối đường | 139.200 | 64.728 | 50.808 | 43.848 | 90.480 | 42.073 | 33.025 | 28.501 | 55.049 | 24.772 | 19.268 | 16.515 | |
Lương Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | 129.920 | 61.062 | 48.070 | 41.574 | 84.448 | 39.691 | 31.246 | 27.023 | 53.405 | 24.033 | 18.692 | 16.022 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Mã
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
Cổng Đục | Đầu đường | Cuối đường | 54.520 | 28.350 | 22.898 | 20.172 | 35.438 | 18.428 | 14.884 | 13.112 | 27.935 | 14.726 | 11.962 | 10.251 | |
Hàng Chai | Đầu đường | Cuối đường | 53.360 | 27.747 | 22.411 | 19.743 | 34.684 | 18.036 | 14.567 | 12.833 | 27.114 | 14.378 | 11.667 | 10.106 | |
Hàng Cót | Đầu đường | Cuối đường | 97.440 | 47.258 | 37.514 | 32.642 | 63.336 | 30.718 | 24.384 | 21.218 | 43.546 | 19.596 | 15.199 | 13.064 | |
Lê Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 69.000 | 34.500 | 27.600 | 24.150 | 44.850 | 22.425 | 17.940 | 15.698 | 33.396 | 16.046 | 13.195 | 11.037 | |
Lý Nam Đế | Đầu đường | Cuối đường | 98.560 | 47.802 | 37.946 | 33.018 | 64.064 | 31.071 | 24.665 | 21.461 | 43.631 | 19.634 | 15.271 | 13.089 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Phan Chu Trinh
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Đặng Thái Thân | Đầu đường | Cuối đường | 69.000 | 34.500 | 27.600 | 24.150 | 44.850 | 22.425 | 17.940 | 15.698 | 33.396 | 16.046 | 13.195 | 11.037 |
Đinh Công Tráng | Đầu đường | Cuối đường | 54.050 | 28.106 | 22.701 | 19.999 | 35.133 | 18.269 | 14.756 | 12.999 | 27.694 | 14.599 | 11.859 | 10.163 |
Hàm Long | Đầu đường | Cuối đường | 95.120 | 46.133 | 36.621 | 31.865 | 61.828 | 29.987 | 23.804 | 20.712 | 42.724 | 19.226 | 14.954 | 12.817 |
Lý Thường Kiệt | Đầu đường | Cuối đường | 128.800 | 60.536 | 47.656 | 41.216 | 83.720 | 39.348 | 30.976 | 26.790 | 52.945 | 23.826 | 18.531 | 15.884 |
Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Phan Huy Chú | Đầu đường | Cuối đường | 69.000 | 34.500 | 27.600 | 24.150 | 44.850 | 22.425 | 17.940 | 15.698 | 33.396 | 16.046 | 13.195 | 11.037 |
Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Trần Hưng Đạo | 54.520 | 28.350 | 22.898 | 20.172 | 35.438 | 18.428 | 14.884 | 13.112 | 27.935 | 14.726 | 11.962 | 10.251 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Gai
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
Ngõ Tạm Thương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 52.900 | 27.508 | 22.218 | 19.573 | 34.385 | 17.880 | 14.442 | 12.722 | 26.880 | 14.254 | 11.567 | 10.019 | |
Tô Lịch | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 | |
Yên Thái | Đầu đường | Cuối đường | 62.640 | 31.946 | 25.682 | 22.550 | 40.716 | 20.765 | 16.694 | 14.658 | 31.221 | 15.611 | 12.899 | 10.599 | |
Hàng Quạt | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 | |
Hàng Mành | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 | |
Hàng Thiếc | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 | |
Hàng Hòm | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Lý Thái Tổ
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Hàng Vôi | Đầu đường | Cuối đường | 92.800 | 45.008 | 35.728 | 31.088 | 60.320 | 29.255 | 23.223 | 20.207 | 41.903 | 18.856 | 14.666 | 12.571 |
Hàng Muối | Đầu đường | Cuối đường | 85.840 | 42.062 | 33.478 | 29.186 | 55.796 | 27.340 | 21.760 | 18.971 | 39.438 | 17.952 | 14.215 | 12.160 |
Hàng Mắm | Đầu đường | Cuối đường | 85.840 | 42.062 | 33.478 | 29.186 | 55.796 | 27.340 | 21.760 | 18.971 | 39.438 | 17.952 | 14.215 | 12.160 |
Hàng Dầu | Đầu đường | Cuối đường | 116.000 | 55.100 | 43.500 | 37.700 | 75.400 | 35.815 | 28.275 | 24.505 | 50.119 | 22.554 | 17.542 | 15.036 |
Lò Sũ | Đầu đường | Cuối đường | 92.000 | 44.620 | 35.420 | 30.820 | 59.800 | 29.003 | 23.023 | 20.033 | 41.541 | 18.693 | 14.539 | 12.463 |
Lý Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 98.560 | 47.802 | 37.946 | 33.018 | 64.064 | 31.071 | 24.665 | 21.461 | 43.631 | 19.634 | 15.271 | 13.089 |
Ngô Quyền | Hàng Vôi | Lý Thường Kiệt | 114.240 | 54.264 | 42.840 | 37.128 | 74.256 | 35.272 | 27.846 | 24.133 | 49.184 | 22.132 | 17.214 | 14.755 |
Lý Thường Kiệt | Hàm Long | 98.560 | 47.802 | 37.946 | 33.018 | 64.064 | 31.071 | 24.665 | 21.461 | 43.631 | 19.634 | 15.271 | 13.089 | |
Nguyễn Hữu Huân | Đầu đường | Cuối đường | 98.560 | 47.802 | 37.946 | 33.018 | 64.064 | 31.071 | 24.665 | 21.461 | 43.631 | 19.634 | 15.271 | 13.089 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Bồ
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Bát Đàn | 92.000 | 44.620 | 35.420 | 30.820 | 59.800 | 29.003 | 23.023 | 20.033 | 41.541 | 18.693 | 14.539 | 12.463 |
Bát Sứ | 92.000 | 44.620 | 35.420 | 30.820 | 59.800 | 29.003 | 23.023 | 20.033 | 41.541 | 18.693 | 14.539 | 12.463 |
Hàng Bồ | 101.200 | 49.082 | 38.962 | 33.902 | 65.780 | 31.903 | 25.325 | 22.036 | 44.799 | 20.160 | 15.680 | 13.440 |
Hàng Bút | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Lò Rèn | 94.300 | 45.736 | 36.306 | 31.591 | 61.295 | 29.728 | 23.599 | 20.534 | 42.356 | 19.060 | 14.825 | 12.706 |
Hàng Vải | 88.160 | 43.198 | 34.382 | 29.974 | 57.304 | 28.079 | 22.349 | 19.483 | 40.260 | 18.219 | 14.296 | 12.243 |
Thuốc Bắc | 120.960 | 57.456 | 45.360 | 39.312 | 78.624 | 37.346 | 29.484 | 25.553 | 49.978 | 22.490 | 17.492 | 14.993 |
Hàng Gà | 97.440 | 47.258 | 37.514 | 32.642 | 63.336 | 30.718 | 24.384 | 21.218 | 43.546 | 19.596 | 15.199 | 13.064 |
Lãn Ông | 126.500 | 59.455 | 46.805 | 40.480 | 82.225 | 38.646 | 30.423 | 26.312 | 52.131 | 23.459 | 18.246 | 15.639 |
Hàng Phèn | 92.800 | 45.008 | 35.728 | 31.088 | 60.320 | 29.255 | 23.223 | 20.207 | 41.903 | 18.856 | 14.666 | 12.571 |
Hàng Đồng | 101.200 | 49.082 | 38.962 | 33.902 | 65.780 | 31.903 | 25.325 | 22.036 | 44.799 | 20.160 | 15.680 | 13.440 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Bài
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Trần Hưng Đạo (đoạn Trần Khánh Dư – Trần Thánh Tông) | 92.800 | 45.008 | 35.728 | 31.088 | 60.320 | 29.255 | 23.223 | 20.207 | 41.903 | 18.856 | 14.666 | 12.571 |
Trần Hưng Đạo (đoạn Trần Thánh Tông – Lê Duẩn) | 114.240 | 54.264 | 42.840 | 37.128 | 74.256 | 35.272 | 27.846 | 24.133 | 49.184 | 22.132 | 17.214 | 14.755 |
Lý Thường Kiệt | 128.800 | 60.536 | 47.656 | 41.216 | 83.720 | 39.348 | 30.976 | 26.790 | 52.945 | 23.826 | 18.531 | 15.884 |
Bà Triệu (đoạn Hàng Khay – Trần Hưng Đạo) | 125.440 | 58.957 | 46.413 | 40.141 | 81.536 | 38.322 | 30.168 | 26.092 | 51.564 | 23.204 | 18.048 | 15.469 |
Bà Triệu (đoạn từ Trần Hưng Đạo – Nguyễn Du) | 103.040 | 49.459 | 39.155 | 34.003 | 66.976 | 32.148 | 25.451 | 22.102 | 45.218 | 20.348 | 15.827 | 13.565 |
Hàm Long | 95.120 | 46.133 | 36.621 | 31.865 | 61.828 | 29.987 | 23.804 | 20.712 | 42.724 | 19.226 | 14.954 | 12.817 |
Nguyễn Chế Nghĩa | 54.520 | 28.350 | 22.898 | 20.172 | 35.438 | 18.428 | 14.884 | 13.112 | 27.935 | 14.726 | 11.962 | 10.251 |
Vọng Đức | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Trần Quốc Toản | 67.200 | 33.600 | 26.880 | 23.520 | 43.680 | 21.840 | 17.472 | 15.288 | 32.525 | 15.627 | 12.851 | 10.749 |
Hàng Bài | 125.440 | 58.957 | 46.413 | 40.141 | 81.536 | 38.322 | 30.168 | 26.092 | 51.564 | 23.204 | 18.048 | 15.469 |
Phố Huế | 114.240 | 54.264 | 42.840 | 37.128 | 74.256 | 35.272 | 27.846 | 24.133 | 49.184 | 22.132 | 17.214 | 14.755 |
Ngô Quyền (đoạn Hàng Vôi – Lý Thường Kiệt) | 114.240 | 54.264 | 42.840 | 37.128 | 74.256 | 35.272 | 27.846 | 24.133 | 49.184 | 22.132 | 17.214 | 14.755 |
Ngô Quyền (đoạn Lý Thường Kiệt – Hàm Long) | 98.560 | 47.802 | 37.946 | 33.018 | 64.064 | 31.071 | 24.665 | 21.461 | 43.631 | 19.634 | 15.271 | 13.089 |
Ngô Thì Nhậm | 89.600 | 43.456 | 34.496 | 30.016 | 58.240 | 28.246 | 22.422 | 19.510 | 40.458 | 18.206 | 14.160 | 12.137 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Bạc
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Đinh Liệt | 92.800 | 45.008 | 35.728 | 31.088 | 60.320 | 29.255 | 23.223 | 20.207 | 41.903 | 18.856 | 14.666 | 12.571 |
Đinh Ngang | 85.840 | 42.062 | 33.478 | 29.186 | 55.796 | 27.340 | 21.760 | 18.971 | 39.438 | 17.952 | 14.215 | 12.160 |
Đinh Tiên Hoàng | 139.200 | 64.728 | 50.808 | 43.848 | 90.480 | 42.073 | 33.025 | 28.501 | 55.049 | 24.772 | 19.268 | 16.515 |
Gia Ngư | 92.000 | 44.620 | 35.420 | 30.820 | 59.800 | 29.003 | 23.023 | 20.033 | 41.541 | 18.693 | 14.539 | 12.463 |
Hàng Bạc | 118.320 | 56.202 | 44.370 | 38.454 | 76.908 | 36.531 | 28.841 | 24.995 | 50.940 | 22.923 | 17.829 | 15.282 |
Hàng Bè | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
Hồ Hoàn Kiếm | 134.560 | 63.243 | 49.787 | 43.059 | 87.464 | 41.108 | 32.362 | 27.988 | 53.816 | 24.217 | 18.836 | 16.145 |
Cầu Gỗ | 117.300 | 55.718 | 43.988 | 38.123 | 76.245 | 36.216 | 28.592 | 24.780 | 50.501 | 22.725 | 17.676 | 15.150 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Cửa Nam
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
Cửa Nam | Đầu đường | Cuối đường | 105.800 | 50.784 | 40.204 | 34.914 | 68.770 | 33.010 | 26.133 | 22.694 | 46.429 | 20.893 | 16.251 | 13.929 | |
Lê Duẩn | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 89.600 | 43.456 | 34.496 | 30.016 | 58.240 | 28.246 | 22.422 | 19.510 | 40.458 | 18.206 | 14.160 | 12.137 | ||
Ngõ Tức Mạc | Trần Hưng Đạo | Cuối ngõ | 54.050 | 28.106 | 22.701 | 19.999 | 35.133 | 18.269 | 14.756 | 12.999 | 27.694 | 14.599 | 11.859 | 10.163 | |
Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 92.800 | 45.008 | 35.728 | 31.088 | 60.320 | 29.255 | 23.223 | 20.207 | 41.903 | 18.856 | 14.666 | 12.571 | |
Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 82.880 | 40.611 | 32.323 | 28.179 | 53.872 | 26.397 | 21.010 | 18.316 | 38.078 | 17.333 | 13.724 | 11.741 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Đồng Xuân
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Cao Thắng | 88.160 | 43.198 | 34.382 | 29.974 | 57.304 | 28.079 | 22.349 | 19.483 | 40.260 | 18.219 | 14.296 | 12.243 |
Cầu Đông | 101.200 | 49.082 | 38.962 | 33.902 | 65.780 | 31.903 | 25.325 | 22.036 | 44.799 | 20.160 | 15.680 | 13.440 |
Đồng Xuân | 128.800 | 60.536 | 47.656 | 41.216 | 83.720 | 39.348 | 30.976 | 26.790 | 52.945 | 23.826 | 18.531 | 15.884 |
Gầm Cầu | 62.100 | 31.671 | 25.461 | 22.356 | 40.365 | 20.586 | 16.550 | 14.531 | 30.952 | 15.477 | 12.788 | 10.508 |
Hàng Chiếu (đoạn từ Hàng Đường – Đào Duy Từ) | 116.000 | 55.100 | 43.500 | 37.700 | 75.400 | 35.815 | 28.275 | 24.505 | 50.119 | 22.554 | 17.542 | 15.036 |
Hàng Chiếu (đoạn từ Đào Duy Từ – Trần Nhật Duật) | 92.800 | 45.008 | 35.728 | 31.088 | 60.320 | 29.255 | 23.223 | 20.207 | 41.903 | 18.856 | 14.666 | 12.571 |
Hàng Đậu | 94.300 | 45.736 | 36.306 | 31.591 | 61.295 | 29.728 | 23.599 | 20.534 | 42.356 | 19.060 | 14.825 | 12.706 |
Hàng Giấy | 118.320 | 56.202 | 44.370 | 38.454 | 76.908 | 36.531 | 28.841 | 24.995 | 50.940 | 22.923 | 17.829 | 15.282 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Cửa Đông
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Bát Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 92.000 | 44.620 | 35.420 | 30.820 | 59.800 | 29.003 | 23.023 | 20.033 | 41.541 | 18.693 | 14.539 | 12.463 |
Cửa Đông | Đầu đường | Cuối đường | 101.200 | 49.082 | 38.962 | 33.902 | 65.780 | 31.903 | 25.325 | 22.036 | 44.799 | 20.160 | 15.680 | 13.440 |
Đường Thành | Đầu đường | Cuối đường | 97.440 | 47.258 | 37.514 | 32.642 | 63.336 | 30.718 | 24.384 | 21.218 | 43.546 | 19.596 | 15.199 | 13.064 |
Hàng Da | Đầu đường | Cuối đường | 109.040 | 52.339 | 41.435 | 35.983 | 70.876 | 34.020 | 26.933 | 23.389 | 47.654 | 21.445 | 16.678 | 14.296 |
Nhà Hỏa | Đầu đường | Cuối đường | 69.000 | 34.500 | 27.600 | 24.150 | 44.850 | 22.425 | 17.940 | 15.698 | 33.396 | 16.046 | 13.195 | 11.037 |
Phùng Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 88.160 | 43.198 | 34.382 | 29.974 | 57.304 | 28.079 | 22.349 | 19.483 | 40.260 | 18.219 | 14.296 | 12.243 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Chương Dương
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Chương Dương Độ | Đầu đường | Cuối đường | 47.190 | 25.483 | 20764 | 18.404 | 30.674 | 16.564 | 13.496 | 11.963 | 23.997 | 13.455 | 11.056 | 9.855 |
Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | 45.240 | 24.430 | 19.906 | 17.644 | 29.406 | 15.879 | 12.939 | 11.468 | 23.005 | 12.899 | 10.599 | 9.448 |
Bạch Đằng | Hàm Tử Quan | Vạn Kiếp | 36.300 | 19.965 | 16.335 | 14.520 | 23.595 | 12.977 | 10.618 | 9.438 | 17.141 | 10.285 | 8.656 | 7.798 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Bảng giá nhà đất phường Hàng Trống
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Văn Phú | Quang Trung | Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ | 16.560 | 10.433 | 8.777 | 7.949 | 10.267 | 6.468 | 5.442 | 4.928 | 8.145 | 5.783 | 5.213 | 4.480 |
Ba La | Quốc lộ 6A | Đầu Công ty Giống cây trồng | 16.560 | 10.433 | 8.777 | 7.949 | 10.267 | 6.468 | 5.442 | 4.928 | 8.145 | 5.783 | 5.213 | 4.480 |
Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 105.800 | 50.784 | 40.204 | 34.914 | 68.770 | 33.010 | 26.133 | 22.694 | 46.429 | 20.893 | 16.251 | 13.929 |
Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Lê Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 187.920 | 84.564 | 65.772 | 56.376 | 122.148 | 54.967 | 42.752 | 36.644 | 55.460 | 24.957 | 19.411 | 16.639 |
Lý Quốc Sư | Đầu đường | Cuối đường | 101.200 | 49.082 | 38.962 | 33.902 | 65.780 | 31.903 | 25.325 | 22.036 | 44.799 | 20.160 | 15.680 | 13.440 |
Ngõ Thọ Xương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 57.500 | 29.325 | 23.575 | 20.700 | 37.375 | 19.061 | 15.324 | 13.455 | 29.324 | 15.068 | 12.299 | 10.304 |
Nhà Thờ | Đầu đường | Cuối đường | 125 440 | 58 957 | 46 413 | 40 141 | 81 536 | 38 322 | 30 168 | 26 092 | 51 564 | 23 204 | 18 048 | 15 469 |
Nhà Chung | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
Phủ Doãn | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Văn Phú | Quang Trung | Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ | 16.560 | 10.433 | 8.777 | 7.949 | 10.267 | 6.468 | 5.442 | 4.928 | 8.145 | 5.783 | 5.213 | 4.480 |
Ba La | Quốc lộ 6A | Đầu Công ty Giống cây trồng | 16.560 | 10.433 | 8.777 | 7.949 | 10.267 | 6.468 | 5.442 | 4.928 | 8.145 | 5.783 | 5.213 | 4.480 |
Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 105.800 | 50.784 | 40.204 | 34.914 | 68.770 | 33.010 | 26.133 | 22.694 | 46.429 | 20.893 | 16.251 | 13.929 |
Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Lê Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 187.920 | 84.564 | 65.772 | 56.376 | 122.148 | 54.967 | 42.752 | 36.644 | 55.460 | 24.957 | 19.411 | 16.639 |
Lý Quốc Sư | Đầu đường | Cuối đường | 101.200 | 49.082 | 38.962 | 33.902 | 65.780 | 31.903 | 25.325 | 22.036 | 44.799 | 20.160 | 15.680 | 13.440 |
Ngõ Thọ Xương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 57.500 | 29.325 | 23.575 | 20.700 | 37.375 | 19.061 | 15.324 | 13.455 | 29.324 | 15.068 | 12.299 | 10.304 |
Nhà Thờ | Đầu đường | Cuối đường | 125 440 | 58 957 | 46 413 | 40 141 | 81 536 | 38 322 | 30 168 | 26 092 | 51 564 | 23 204 | 18 048 | 15 469 |
Nhà Chung | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
Phủ Doãn | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |
Ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Văn Phú | Quang Trung | Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ | 16.560 | 10.433 | 8.777 | 7.949 | 10.267 | 6.468 | 5.442 | 4.928 | 8.145 | 5.783 | 5.213 | 4.480 |
Ba La | Quốc lộ 6A | Đầu Công ty Giống cây trồng | 16.560 | 10.433 | 8.777 | 7.949 | 10.267 | 6.468 | 5.442 | 4.928 | 8.145 | 5.783 | 5.213 | 4.480 |
Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 105.800 | 50.784 | 40.204 | 34.914 | 68.770 | 33.010 | 26.133 | 22.694 | 46.429 | 20.893 | 16.251 | 13.929 |
Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | 69.600 | 34.800 | 27.840 | 24.360 | 45.240 | 22.620 | 18.096 | 15.834 | 33.686 | 16.185 | 13.310 | 11.133 |
Lê Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 187.920 | 84.564 | 65.772 | 56.376 | 122.148 | 54.967 | 42.752 | 36.644 | 55.460 | 24.957 | 19.411 | 16.639 |
Lý Quốc Sư | Đầu đường | Cuối đường | 101.200 | 49.082 | 38.962 | 33.902 | 65.780 | 31.903 | 25.325 | 22.036 | 44.799 | 20.160 | 15.680 | 13.440 |
Ngõ Thọ Xương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 57.500 | 29.325 | 23.575 | 20.700 | 37.375 | 19.061 | 15.324 | 13.455 | 29.324 | 15.068 | 12.299 | 10.304 |
Nhà Thờ | Đầu đường | Cuối đường | 125 440 | 58 957 | 46 413 | 40 141 | 81 536 | 38 322 | 30 168 | 26 092 | 51 564 | 23 204 | 18 048 | 15 469 |
Nhà Chung | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
Phủ Doãn | Đầu đường | Cuối đường | 102.080 | 49.509 | 39.301 | 34.197 | 66.352 | 32.181 | 25.546 | 22.228 | 45.189 | 20.335 | 15.817 | 13.557 |
(Nguồn: Luật Việt Nam)
Theo tra cứu quy hoạch, giá nhà đất tại quận Hoàn Kiếm, đặc biệt là các phường trung tâm như Hàng Bài, Tràng Tiền, Lý Thái Tổ, luôn nằm trong top đầu so với các khu vực khác của Hà Nội. Điều này hoàn toàn dễ hiểu vì đây là những khu vực trung tâm của thủ đô, giao thông thuận tiện, hạ tầng phát triển đồng bộ và mật độ dân cư cao. Cùng với đó là nhu cầu ngày càng cao từ người mua góp phần đẩy giá nhà đất lên những con số kỷ lục.
Yếu tố tác động đến thị trường mua bán nhà đất Hoàn Kiếm
Thị trường bất động sản luôn có những đặc thù riêng. Giá mua bán nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội luôn biến động theo từng thời kỳ, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
Vị trí địa lý
Với diện tích chỉ khoảng 5,34 km², Hoàn Kiếm là một trong những quận nhỏ nhất của Hà Nội. Địa điểm này tiếp giáp với nhiều quận huyện: phía Đông giáp quận Long Biên, phía Tây giáo quận Ba Đình và Đống Đa, phía Nam giáp quận Hai Bà Trưng, phía Bắc và Tây Bắc giáp quận Ba Đình.
Mặc dù diện tích nhỏ nhưng Hoàn Kiếm lại có mật độ dân cư rất cao, thuộc top đầu của Hà Nội. Mật độ dân số tại đây rơi vào khoảng 40 người/km2, cao gấp 137,3 lần so với mật độ dân số cả nước. Địa bàn có gần 42 nghìn hộ dân cư đang sinh sống và gần 17 nghìn doanh nghiệp.
Trung tâm hành chính
Quận Hoàn Kiếm là nơi đặt trụ sở tòa án Nhân dân Tối cao (48 Lý Thường Kiệt), ngân hàng Nhà nước Việt Nam (25 Lý Thường Kiệt), trụ sở Bộ Công Thương (54 Hai Bà Trưng), trụ sở Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (51 Ngô Quyền)…
Cơ sở hạ tầng
Quận Hoàn Kiếm nổi bật với sự kết hợp giữa nét cổ kính và hiện đại, tạo nên một không gian sống độc đáo và hấp dẫn. Bên cạnh những khu phố cổ kính, quận còn có tuyến phố hiện đại và sầm uất như Tràng Tiền, Tràng Thi, Bà Triệu, và Hai Bà Trưng, nơi tập trung nhiều cửa hàng, trung tâm thương mại và dịch vụ cao cấp.
Hạ tầng giao thông của Hoàn Kiếm cũng đang được nâng cấp với các dự án đường sắt đô thị đi qua như tuyến số 1 (Ngọc Hồi – Yên Viên), tuyến số 2 (Nội Bài – Thượng Đình), và tuyến số 3 (Trôi – Nhổn – Ga Hà Nội).
Trong giai đoạn tiếp theo, quận Hoàn Kiếm sẽ tiếp tục tập trung phát triển chức năng, khu vực dân cư, dịch vụ công cộng và công viên. Điều này hứa hẹn sẽ tăng cường kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của quận trong tương lai.
Giáo dục
Do diện tích nhỏ, quận Hoàn Kiếm hiện tại chỉ có khoảng 30 trường học. Hầu hết chất lượng giáo dục của các trường đều được đánh giá cao, tiêu biểu như Trường THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm, Trường THPT Marie Curie.
Y tế
Khu vực quận Hoàn Kiếm hiện tập trung 5 bệnh viện: Bệnh viện Việt Đức, bệnh viện K, bệnh viện Sản Phụ Trung Ương, bệnh viện Mắt Hà Nội, viện Răng Hàm Mặt Quốc Gia. Trong đó, bệnh viện Việt Đức chính là bệnh viện tuyến đầu của quốc gia, đã có hơn 100 năm phát triển.
Các địa điểm nổi tiếng
Quận Hoàn Kiếm có lợi thế sở hữu nhiều địa điểm nổi tiếng như hồ Gươm, đền Ngọc Sơn, nhà thờ lớn, nhà hát lớn, cầu Thê Húc, nhà tù Hỏa Lò…Đây là yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy du lịch, mở ra cơ hội kinh doanh, mua bán nhà đất sinh lời cao.
Lưu ý khi mua bán nhà đất Hoàn Kiếm
Mua bán nhà đất ở Hoàn Kiếm đòi hỏi bạn cần cẩn trọng và tìm hiểu kỹ lưỡng để đảm bảo quyền lợi và tránh các rủi ro có thể xảy ra:
Vị trí địa lý
Khi chọn mua đất ở quận Hoàn Kiếm, hãy ưu tiên lựa chọn vị trí nằm trong khu vực phát triển đô thị, gần các trục đường chính, và có kết nối hạ tầng tốt. Nên chọn gần bệnh viện, trường học, siêu thị, và trung tâm thương mại, đồng thời tránh khu vực gần bãi rác, nhà máy công nghiệp, nơi có ô nhiễm không khí và nguồn nước.
Tính pháp lý
Bạn cần kiểm tra kỹ các giấy tờ pháp lý khi mua bán nhà đất quận Hoàn Kiếm như giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ), và giấy tờ tùy thân của người bán. Sở hữu sổ đỏ giúp bạn đảm bảo quyền sở hữu hợp pháp và được pháp luật bảo vệ. Đặc biệt nên tránh mua đất có chung sổ, vì sẽ gặp khó khăn trong việc tách thửa hoặc chuyển nhượng sau này.
An ninh khu vực
Để tránh rắc rối phát sinh, hãy tìm hiểu kỹ về tình hình an ninh khu vực trước khi mua nhà. Bạn có thể hỏi thăm các hộ gia đình sống xung quanh để nắm rõ mức độ an toàn của khu vực. Từ đó có đánh giá chính xác và khách quan hơn về môi trường sống trước khi quyết định đầu tư.
Hợp đồng mua bán
Hợp đồng mua bán là giấy tờ pháp lý quan trọng mà bạn cần phải quan tâm. Để tránh rủi ro, bạn hãy đọc kỹ hợp đồng trước khi ký, rà soát, kiểm tra các điều khoản và thông tin chi tiết. Nếu phát hiện sai sót cần yêu cầu sửa đổi ngay để đảm bảo quyền lợi và tránh những vấn đề pháp lý sau này.
Khảo sát giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội là hành động vô cùng quan trọng mà bạn cần chú ý trước khi bỏ tiền thực hiện các giao dịch bất động sản. Bằng cách so sánh giá cả giữa các khu vực và tìm hiểu sâu hơn về thị trường, bạn sẽ có những quyết định đầu tư sáng suốt, tối ưu hóa lợi nhuận và hạn chế rủi ro. Đừng quên theo dõi Living Connection để cập nhật những thông tin mới nhất về bất động sản.
#Tags:





- Trước mua
- Đang mua
- Sau mua