Bảng giá nhà đất Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Mina

29/08/2024

27 phút đọc

Với vị trí đắc địa và hệ thống hạ tầng phát triển, giá trị bất động sản tại quận Hoàn Kiếm luôn tăng cao. Việc nắm rõ về giá cả sẽ giúp bạn cập nhật những biến động mới nhất của thị trường và nắm bắt cơ hội đầu tư sinh lời. Cùng Living Connection tìm hiểu chi tiết bảng giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội trong bài viết ngay sau đây.

Giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội bao nhiêu?
Google Map

Thị trường nhà đất quận Hoàn Kiếm hiện nay

Quận Hoàn Kiếm đang là tâm điểm của thị trường bất động sản Hà Nội. Nhờ vị trí địa lý gần trung tâm thành phố cùng hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, nhu cầu sở hữu nhà đất tại khu vực này đang ngày càng gia tăng một cách nhanh chóng. Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây không cố định mà có thể thay đổi linh hoạt tùy theo xu hướng , sức mua của thị trường.

Trung bình, giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội rơi vào khoảng 50 triệu đồng/m2 tùy vào từng vị trí khác nhau. Với những dự án mới, mức phí này có thể cao hơn rất nhiều.

Việc đầu tư vào bất động sản cần sự tính toán tỉ mỉ, kỹ lưỡng. Trước khi ra quyết định, bạn cần xem xét một số yếu tố quan trọng như vị trí, tiện ích, chất lượng cũng như giá bán thực tế. Ngoài ra, bạn cũng cần tham khảo nhiều dự án khác nhau và tình hình chung của thị trường để đảm bảo số tiền bỏ ra đúng với giá trị của nhà đất.

Ưu nhược điểm của nhà đất quận Hoàn Kiếm

Quận Hoàn Kiếm, trái tim của Hà Nội, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn của giới đầu tư bất động sản. Nằm ngay trung tâm thành phố, khu vực này sở hữu hệ thống giao thông thuận tiện, kết nối dễ dàng đến các phố cổ Hà Nội, nhà tù Hỏa Lò, cách sân bay Nội Bài chỉ 30 phút lái xe, cách sân bay Nội Bài chỉ 30 phút lái xe. Bên cạnh đó, sự hiện diện của hàng loạt tiện ích cao cấp như trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học quốc tế,… đã tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Một điểm cộng khác của nhà đất quận Hoàn Kiếm là tiềm năng tăng giá cao. Với sự phát triển không ngừng của thành phố, giá trị bất động sản tại đây luôn có xu hướng tăng. Đây là cơ hội đầu tư sinh lời mà bạn không nên bỏ qua.

Bên cạnh những ưu điểm, nhà đất quận Hoàn Kiếm cũng tồn tại một số hạn chế nhất định. Sự phát triển nhanh chóng không đồng bộ trong quy hoạch giao thông khiến địa phương này thường xuyên xuất hiện tình trạng kẹt xe kéo dài hàng tiếng đồng hồ. Bên cạnh đó nhu cầu mua nhà lớn, nguồn cung ít nên giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội luôn thuộc hàng đắt đỏ nhất Hà Nội, vượt quá khả năng tài chính của nhiều người

Ngoài ra, diện tích căn hộ tại nhiều dự án ở đây thường khá hạn chế, không phù hợp với những gia đình đông người hoặc có nhu cầu không gian sống rộng rãi. Một số khu vực có nhiều tòa cao tầng và chung cu, khiến chất lượng cuộc sống cư dân suy giảm.

Bảng giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Thị trường bất động sản quận Hoàn Kiếm luôn có nhiều biến động. Do đó, bạn cần thường xuyên theo dõi bảng giá mới nhất để cập nhật chính xác tình hình thực tế.

Kí hiệu chung:

  • VT1: Vị trí nhà đất có một mặt giáp đường, phố
  • VT2: Vị trí nhà đất có ít nhất một mặt giáp ngõ, ngách, hẻm, có độ rộng từ 3,5m trở lên.
  • VT3: Vị trí nhà đất có ít nhất một mặt giáp ngõ, có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 2m đến dưới 3,5 m.
  • VT4: Vị trí nhà đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, có mặt cắt ngõ nhỏ nhất dưới 2 m.

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Bảng giá nhà đất phường Tràng Tiền

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở


Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Đinh Lễ

Đầu đường

Cuối đường

92.800

45.008

35.728

31.088

60.320

29.255

23.223

20.207

41.903

18.856

14.666

12.571

Hàng Khay

Đầu đường

Cuối đường

134.560

63.243

49.787

43.059

87.464

41.108

32.362

27.988

53.816

24.217

18.836

16.145

Lê Phụng Hiểu

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Lê Thạch

Đầu đường

Cuối đường

98.560

47.802

37.946

33.018

64.064

31.071

24.665

21.461

43.631

19.634

15.271

13.089

Lý Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

69.000

34.500

27.600

24.250

44.850

22.425

17.940

15.698

33.396

16.046

13.195

11.037

Nguyễn Khắc Cần

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Đơn vị tính: 1000đ/m2

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Trần Hưng Đạo

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở


Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Dã Tượng

Đầu đường

Cuối đường

85.840

42.062

33.478

29.186

55.796

27.340

21.760

18.971

39.438

17.952

14.215

12.160

Lê Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

88.160

43.198

34.382

29.974

57.304

28.079

22.349

19.483

40.260

18.219

14.296

12.243

Quán Sứ

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Hỏa Lò

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Ngô Văn Sở

Đầu đường

Cuối đường

80.500

39.445

31.395

27.370

52.325

25.639

20.407

17.791

37.469

17.023

13.863

11.648

Nguyễn Chế Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

54.520

28.350

22.898

20.172

35.438

18.428

14.884

13.112

27.935

14.726

11.962

10.251

Nguyễn Gia Thiều

Đầu đường

Cuối đường

82.880

40.611

32.323

28.179

53.872

26.397

21.010

18.316

38.078

17.333

13.724

11.741

Quang Trung

Đầu đường

Nguyễn Du

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Thợ Nhuộm

Đầu đường

Cuối đường

97.440

47.258

37.514

32.642

63.336

30.718

24.384

21.218

43.546

19.596

15.199

13.064

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Nguyễn Du

82.880

40.611

32.323

28.179

53.872

26.397

21.010

18.316

38.078

17.333

13.724

11.741

Trần Quốc Toản

Đầu đường

Cuối đường

67.200

33.600

26.880

23.520

43.680

21.840

17.472

15.288

32.525

15.627

12.851

10.749

Trương Hán Siêu

Địa phận quận Hoàn Kiếm

82.880

40.611

32.323

28.179

53.872

26.397

21.010

18.316

38.078

17.333

13.724

11.741

Hạ Hồi

Đầu đường

Cuối đường

67.200

33.600

26.880

23.520

43.680

21.840

17.472

15.288

32.525

15.627

12.851

10.749

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Phúc Tân

Tên phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Phúc Tân

Đầu đường

Cuối đường

32.820

21.054

17.226

15.312

24.882

13.685

11.197

9.953

18.076

10.599

8.874

7.969

Bảo Linh

Đầu đường

Cuối đường

34.800

19.140

15.660

13.920

22.620

12.441

10.179

9.048

16.433

9.860

8.299

7.476

Thanh Yên

Đầu đường

Cuối đường

34.800

19.140

15.660

13.920

22.620

12.441

10.179

9.048

16.433

9.860

8.299

7.476

Nguyễn Khiết

Đầu đường

Cuối đường

32.480

18.189

14.941

13.317

21.112

11.823

9.712

8.656

15.611

9.531

7.969

7.230

Nguyễn Tư Giản

Đầu đường

Cuối đường

30.160

16.890

113.874

12.366

19.604

10.978

9.018

8.038

13.968

8.792

7.476

6.737

Vọng Hà

Đầu đường

Cuối đường

33.880

18.973

15.585

13.891

22.022

12.332

10.130

9.029

16.284

9.941

8.313

7.542

Hồng Hà

Long Biên

Hàm Tử Quan

37.510

20.631

16.880

15.004

24.382

13.410

10.972

9.753

17.998

10.713

8.999

8.056

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

76.560

38.280

30.624

26.796

49.764

24.882

19.906

17.417

36.151

16.720

13.741

11.380

Trần Quang Khải

Đầu đường

Cuối đường

64.960

33.130

26.634

23.386

42.224

21.534

17.312

15.201

32.044

16.022

13.009

10.818

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Buồm

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Đào Duy Từ

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Đông Thái

Đầu đường

Cuối đường

49.450

26.209

21.264

18.791

32.143

17.036

13.821

12.214

25.251

13.766

11.200

9.775

Hàng Buồm

Đầu đường

Cuối đường

116.000

55.100

43.500

37.700

75.400

35.815

28.275

24.505

50.119

22.554

17.542

15.036

Hàng Chĩnh

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Hàng Giầy

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Hàng Hòm

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

76.560

38.280

30.624

26.796

49.764

24.882

19.906

17.417

36.151

16.720

13.741

11.380

Mã Mây

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Nguyễn Siêu

Đầu đường

Cuối đường

88.160

43.198

34.382

29.974

57.304

28.079

22.349

19.483

40.260

18.219

14.296

12.243

Tạ Hiện

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Bông

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Cấm Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Hà Trung 

Đầu đường

Cuối đường

92.800

45.008

35.728

31.088

60.320

29.255

23.223

20.207

41.903

18.856

14.666

12.571

Hàng Bông

Đầu đường

Cuối đường

134.560

63.243

49.787

43.059

87.464

41.108

32.362

27.988

53.816

24.217

18.836

16.145

Ngõ Hội Vũ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

75.900

37.950

30.360

26.565

49.335

24.668

19.734

17.267

35.840

16.576

13.623

11.282

Ngõ Trạm

Đầu ngõ

Cuối ngõ

54.050

28.106

22.701

19.999

35.133

18.269

14.756

12.999

27.694

14.599

11.859

10.163

Tống Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

76.560

38.280

30.624

26.796

49.764

24.882

19.906

17.417

36.151

16.720

13.741

11.380

Tràng Thi

Đầu đường

Cuối đường

123.200

57.904

45.584

39.424

80.080

37.638

29.630

25.626

50.771

22.847

17.770

15.231

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Đạo

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Chả Cá

Đầu đường

Cuối đường

105.800

50.784

40.204

34.914

68.770

33.010

26.133

22.694

46.429

20.893

16.251

13.929

Hàng Đào 

Đầu đường

Cuối đường

187.920

84.564

65.772

56.376

122.148

54.967

42.752

36.644

55.460

24.957

19.411

16.639

Lãn Ông

Đầu đường

Cuối đường

126.500

59.455

46.805

40.480

82.225

38.646

30.423

26.312

52.131

23.459

18.246

15.639

Hàng Cá

Đầu đường

Cuối đường

95.120

46.133

36.621

31.865

61.828

29.987

23.804

20.712

42.724

19.226

14.954

12.817

Hàng Cân

Đầu đường

Cuối đường

53.360

27.747

22.411

19.743

34.684

18.036

14.567

12.833

27.114

14.378

11.667

10.106

Hàng Đồng

Đầu đường

Cuối đường

101.200

49.082

38.962

33.902

65.780

31.903

25.325

22.036

44.799

20.160

15.680

13.440

Hàng Đường

Đầu đường

Cuối đường

139.200

64.728

50.808

43.848

90.480

42.073

33.025

28.501

55.049

24.772

19.268

16.515

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

129.920

61.062

48.070

41.574

84.448

39.691

31.246

27.023

53.405

24.033

18.692

16.022

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Mã

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Cổng Đục

Đầu đường

Cuối đường

54.520

28.350

22.898

20.172

35.438

18.428

14.884

13.112

27.935

14.726

11.962

10.251

Hàng Chai

Đầu đường

Cuối đường

53.360

27.747

22.411

19.743

34.684

18.036

14.567

12.833

27.114

14.378

11.667

10.106

Hàng Cót

Đầu đường

Cuối đường

97.440

47.258

37.514

32.642

63.336

30.718

24.384

21.218

43.546

19.596

15.199

13.064

Lê Văn Linh

Đầu đường

Cuối đường

69.000

34.500

27.600

24.150

44.850

22.425

17.940

15.698

33.396

16.046

13.195

11.037

Lý Nam Đế

Đầu đường

Cuối đường

98.560

47.802

37.946

33.018

64.064

31.071

24.665

21.461

43.631

19.634

15.271

13.089

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Phan Chu Trinh

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Đặng Thái Thân

Đầu đường

Cuối đường

69.000

34.500

27.600

24.150

44.850

22.425

17.940

15.698

33.396

16.046

13.195

11.037

Đinh Công Tráng

Đầu đường

Cuối đường

54.050

28.106

22.701

19.999

35.133

18.269

14.756

12.999

27.694

14.599

11.859

10.163

Hàm Long

Đầu đường

Cuối đường

95.120

46.133

36.621

31.865

61.828

29.987

23.804

20.712

42.724

19.226

14.954

12.817

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

128.800

60.536

47.656

41.216

83.720

39.348

30.976

26.790

52.945

23.826

18.531

15.884

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

69.000

34.500

27.600

24.150

44.850

22.425

17.940

15.698

33.396

16.046

13.195

11.037

Trần Khánh Dư

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

54.520

28.350

22.898

20.172

35.438

18.428

14.884

13.112

27.935

14.726

11.962

10.251

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Gai

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngõ Tạm Thương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

52.900

27.508

22.218

19.573

34.385

17.880

14.442

12.722

26.880

14.254

11.567

10.019

Tô Lịch

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Yên Thái

Đầu đường

Cuối đường

62.640

31.946

25.682

22.550

40.716

20.765

16.694

14.658

31.221

15.611

12.899

10.599

Hàng Quạt

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Hàng Mành

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Hàng Thiếc

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Hàng Hòm

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Lý Thái Tổ

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Hàng Vôi

Đầu đường

Cuối đường

92.800

45.008

35.728

31.088

60.320

29.255

23.223

20.207

41.903

18.856

14.666

12.571

Hàng Muối

Đầu đường

Cuối đường

85.840

42.062

33.478

29.186

55.796

27.340

21.760

18.971

39.438

17.952

14.215

12.160

Hàng Mắm

Đầu đường

Cuối đường

85.840

42.062

33.478

29.186

55.796

27.340

21.760

18.971

39.438

17.952

14.215

12.160

Hàng Dầu

Đầu đường

Cuối đường

116.000

55.100

43.500

37.700

75.400

35.815

28.275

24.505

50.119

22.554

17.542

15.036

Lò Sũ

Đầu đường

Cuối đường

92.000

44.620

35.420

30.820

59.800

29.003

23.023

20.033

41.541

18.693

14.539

12.463

Lý Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

98.560

47.802

37.946

33.018

64.064

31.071

24.665

21.461

43.631

19.634

15.271

13.089

Ngô Quyền

Hàng Vôi

Lý Thường Kiệt

114.240

54.264

42.840

37.128

74.256

35.272

27.846

24.133

49.184

22.132

17.214

14.755

Lý Thường Kiệt

Hàm Long

98.560

47.802

37.946

33.018

64.064

31.071

24.665

21.461

43.631

19.634

15.271

13.089

Nguyễn Hữu Huân

Đầu đường

Cuối đường

98.560

47.802

37.946

33.018

64.064

31.071

24.665

21.461

43.631

19.634

15.271

13.089

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Bồ

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Bát Đàn

92.000

44.620

35.420

30.820

59.800

29.003

23.023

20.033

41.541

18.693

14.539

12.463

Bát Sứ

92.000

44.620

35.420

30.820

59.800

29.003

23.023

20.033

41.541

18.693

14.539

12.463

Hàng Bồ

101.200

49.082

38.962

33.902

65.780

31.903

25.325

22.036

44.799

20.160

15.680

13.440

Hàng Bút

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Lò Rèn

94.300

45.736

36.306

31.591

61.295

29.728

23.599

20.534

42.356

19.060

14.825

12.706

Hàng Vải

88.160

43.198

34.382

29.974

57.304

28.079

22.349

19.483

40.260

18.219

14.296

12.243

Thuốc Bắc

120.960

57.456

45.360

39.312

78.624

37.346

29.484

25.553

49.978

22.490

17.492

14.993

Hàng Gà

97.440

47.258

37.514

32.642

63.336

30.718

24.384

21.218

43.546

19.596

15.199

13.064

Lãn Ông

126.500

59.455

46.805

40.480

82.225

38.646

30.423

26.312

52.131

23.459

18.246

15.639

Hàng Phèn

92.800

45.008

35.728

31.088

60.320

29.255

23.223

20.207

41.903

18.856

14.666

12.571

Hàng Đồng

101.200

49.082

38.962

33.902

65.780

31.903

25.325

22.036

44.799

20.160

15.680

13.440

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Bài

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Trần Hưng Đạo (đoạn Trần Khánh Dư – Trần Thánh Tông)

92.800

45.008

35.728

31.088

60.320

29.255

23.223

20.207

41.903

18.856

14.666

12.571

Trần Hưng Đạo (đoạn Trần Thánh Tông – Lê Duẩn)

114.240

54.264

42.840

37.128

74.256

35.272

27.846

24.133

49.184

22.132

17.214

14.755

Lý Thường Kiệt

128.800

60.536

47.656

41.216

83.720

39.348

30.976

26.790

52.945

23.826

18.531

15.884

Bà Triệu (đoạn Hàng Khay – Trần Hưng Đạo)

125.440

58.957

46.413

40.141

81.536

38.322

30.168

26.092

51.564

23.204

18.048

15.469

Bà Triệu (đoạn từ Trần Hưng Đạo – Nguyễn Du)

103.040

49.459

39.155

34.003

66.976

32.148

25.451

22.102

45.218

20.348

15.827

13.565

Hàm Long

95.120

46.133

36.621

31.865

61.828

29.987

23.804

20.712

42.724

19.226

14.954

12.817

Nguyễn Chế Nghĩa

54.520

28.350

22.898

20.172

35.438

18.428

14.884

13.112

27.935

14.726

11.962

10.251

Vọng Đức

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Trần Quốc Toản

67.200

33.600

26.880

23.520

43.680

21.840

17.472

15.288

32.525

15.627

12.851

10.749

Hàng Bài

125.440

58.957

46.413

40.141

81.536

38.322

30.168

26.092

51.564

23.204

18.048

15.469

Phố Huế

114.240

54.264

42.840

37.128

74.256

35.272

27.846

24.133

49.184

22.132

17.214

14.755

Ngô Quyền (đoạn Hàng Vôi – Lý Thường Kiệt)

114.240

54.264

42.840

37.128

74.256

35.272

27.846

24.133

49.184

22.132

17.214

14.755

Ngô Quyền (đoạn Lý Thường Kiệt – Hàm Long)

98.560

47.802

37.946

33.018

64.064

31.071

24.665

21.461

43.631

19.634

15.271

13.089

Ngô Thì Nhậm

89.600

43.456

34.496

30.016

58.240

28.246

22.422

19.510

40.458

18.206

14.160

12.137

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Bạc

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Đinh Liệt

92.800

45.008

35.728

31.088

60.320

29.255

23.223

20.207

41.903

18.856

14.666

12.571

Đinh Ngang

85.840

42.062

33.478

29.186

55.796

27.340

21.760

18.971

39.438

17.952

14.215

12.160

Đinh Tiên Hoàng

139.200

64.728

50.808

43.848

90.480

42.073

33.025

28.501

55.049

24.772

19.268

16.515

Gia Ngư

92.000

44.620

35.420

30.820

59.800

29.003

23.023

20.033

41.541

18.693

14.539

12.463

Hàng Bạc

118.320

56.202

44.370

38.454

76.908

36.531

28.841

24.995

50.940

22.923

17.829

15.282

Hàng Bè

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Hồ Hoàn Kiếm

134.560

63.243

49.787

43.059

87.464

41.108

32.362

27.988

53.816

24.217

18.836

16.145

Cầu Gỗ

117.300

55.718

43.988

38.123

76.245

36.216

28.592

24.780

50.501

22.725

17.676

15.150

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Cửa Nam

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Cửa Nam

Đầu đường

Cuối đường

105.800

50.784

40.204

34.914

68.770

33.010

26.133

22.694

46.429

20.893

16.251

13.929

Lê Duẩn

Địa phận quận Hoàn Kiếm

89.600

43.456

34.496

30.016

58.240

28.246

22.422

19.510

40.458

18.206

14.160

12.137

Ngõ Tức Mạc

Trần Hưng Đạo

Cuối ngõ

54.050

28.106

22.701

19.999

35.133

18.269

14.756

12.999

27.694

14.599

11.859

10.163

Phan Bội Châu

Đầu đường

Cuối đường

92.800

45.008

35.728

31.088

60.320

29.255

23.223

20.207

41.903

18.856

14.666

12.571

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

82.880

40.611

32.323

28.179

53.872

26.397

21.010

18.316

38.078

17.333

13.724

11.741

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Đồng Xuân

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Cao Thắng

88.160

43.198

34.382

29.974

57.304

28.079

22.349

19.483

40.260

18.219

14.296

12.243

Cầu Đông

101.200

49.082

38.962

33.902

65.780

31.903

25.325

22.036

44.799

20.160

15.680

13.440

Đồng Xuân

128.800

60.536

47.656

41.216

83.720

39.348

30.976

26.790

52.945

23.826

18.531

15.884

Gầm Cầu

62.100

31.671

25.461

22.356

40.365

20.586

16.550

14.531

30.952

15.477

12.788

10.508

Hàng Chiếu (đoạn từ Hàng Đường – Đào Duy Từ)

116.000

55.100

43.500

37.700

75.400

35.815

28.275

24.505

50.119

22.554

17.542

15.036

Hàng Chiếu (đoạn từ Đào Duy Từ – Trần Nhật Duật)

92.800

45.008

35.728

31.088

60.320

29.255

23.223

20.207

41.903

18.856

14.666

12.571

Hàng Đậu

94.300

45.736

36.306

31.591

61.295

29.728

23.599

20.534

42.356

19.060

14.825

12.706

Hàng Giấy

118.320

56.202

44.370

38.454

76.908

36.531

28.841

24.995

50.940

22.923

17.829

15.282

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Cửa Đông

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Bát Đàn

Đầu đường

Cuối đường

92.000

44.620

35.420

30.820

59.800

29.003

23.023

20.033

41.541

18.693

14.539

12.463

Cửa Đông

Đầu đường

Cuối đường

101.200

49.082

38.962

33.902

65.780

31.903

25.325

22.036

44.799

20.160

15.680

13.440

Đường Thành

Đầu đường

Cuối đường

97.440

47.258

37.514

32.642

63.336

30.718

24.384

21.218

43.546

19.596

15.199

13.064

Hàng Da

Đầu đường

Cuối đường

109.040

52.339

41.435

35.983

70.876

34.020

26.933

23.389

47.654

21.445

16.678

14.296

Nhà Hỏa

Đầu đường

Cuối đường

69.000

34.500

27.600

24.150

44.850

22.425

17.940

15.698

33.396

16.046

13.195

11.037

Phùng Hưng

Đầu đường

Cuối đường

88.160

43.198

34.382

29.974

57.304

28.079

22.349

19.483

40.260

18.219

14.296

12.243

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Chương Dương

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Chương Dương Độ

Đầu đường

Cuối đường

47.190

25.483

20764

18.404

30.674

16.564

13.496

11.963

23.997

13.455

11.056

9.855

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đường

45.240

24.430

19.906

17.644

29.406

15.879

12.939

11.468

23.005

12.899

10.599

9.448

Bạch Đằng

Hàm Tử Quan

Vạn Kiếp

36.300

19.965

16.335

14.520

23.595

12.977

10.618

9.438

17.141

10.285

8.656

7.798

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Bảng giá nhà đất phường Hàng Trống

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Văn Phú

Quang Trung

Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ

16.560

10.433

8.777

7.949

10.267

6.468

5.442

4.928

8.145

5.783

5.213

4.480

Ba La

Quốc lộ 6A

Đầu Công ty Giống cây trồng

16.560

10.433

8.777

7.949

10.267

6.468

5.442

4.928

8.145

5.783

5.213

4.480

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuối đường

105.800

50.784

40.204

34.914

68.770

33.010

26.133

22.694

46.429

20.893

16.251

13.929

Chân Cầm

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Lê Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

187.920

84.564

65.772

56.376

122.148

54.967

42.752

36.644

55.460

24.957

19.411

16.639

Lý Quốc Sư

Đầu đường

Cuối đường

101.200

49.082

38.962

33.902

65.780

31.903

25.325

22.036

44.799

20.160

15.680

13.440

Ngõ Thọ Xương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

57.500

29.325

23.575

20.700

37.375

19.061

15.324

13.455

29.324

15.068

12.299

10.304

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuối đường

125 440

58 957

46 413

40 141

81 536

38 322

30 168

26 092

51 564

23 204

18 048

15 469

Nhà Chung

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Văn Phú

Quang Trung

Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ

16.560

10.433

8.777

7.949

10.267

6.468

5.442

4.928

8.145

5.783

5.213

4.480

Ba La

Quốc lộ 6A

Đầu Công ty Giống cây trồng

16.560

10.433

8.777

7.949

10.267

6.468

5.442

4.928

8.145

5.783

5.213

4.480

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuối đường

105.800

50.784

40.204

34.914

68.770

33.010

26.133

22.694

46.429

20.893

16.251

13.929

Chân Cầm

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Lê Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

187.920

84.564

65.772

56.376

122.148

54.967

42.752

36.644

55.460

24.957

19.411

16.639

Lý Quốc Sư

Đầu đường

Cuối đường

101.200

49.082

38.962

33.902

65.780

31.903

25.325

22.036

44.799

20.160

15.680

13.440

Ngõ Thọ Xương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

57.500

29.325

23.575

20.700

37.375

19.061

15.324

13.455

29.324

15.068

12.299

10.304

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuối đường

125 440

58 957

46 413

40 141

81 536

38 322

30 168

26 092

51 564

23 204

18 048

15 469

Nhà Chung

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Văn Phú

Quang Trung

Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ

16.560

10.433

8.777

7.949

10.267

6.468

5.442

4.928

8.145

5.783

5.213

4.480

Ba La

Quốc lộ 6A

Đầu Công ty Giống cây trồng

16.560

10.433

8.777

7.949

10.267

6.468

5.442

4.928

8.145

5.783

5.213

4.480

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuối đường

105.800

50.784

40.204

34.914

68.770

33.010

26.133

22.694

46.429

20.893

16.251

13.929

Chân Cầm

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34.800

27.840

24.360

45.240

22.620

18.096

15.834

33.686

16.185

13.310

11.133

Lê Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

187.920

84.564

65.772

56.376

122.148

54.967

42.752

36.644

55.460

24.957

19.411

16.639

Lý Quốc Sư

Đầu đường

Cuối đường

101.200

49.082

38.962

33.902

65.780

31.903

25.325

22.036

44.799

20.160

15.680

13.440

Ngõ Thọ Xương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

57.500

29.325

23.575

20.700

37.375

19.061

15.324

13.455

29.324

15.068

12.299

10.304

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuối đường

125 440

58 957

46 413

40 141

81 536

38 322

30 168

26 092

51 564

23 204

18 048

15 469

Nhà Chung

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuối đường

102.080

49.509

39.301

34.197

66.352

32.181

25.546

22.228

45.189

20.335

15.817

13.557

(Nguồn: Luật Việt Nam)

Theo tra cứu quy hoạch, giá nhà đất tại quận Hoàn Kiếm, đặc biệt là các phường trung tâm như Hàng Bài, Tràng Tiền, Lý Thái Tổ, luôn nằm trong top đầu so với các khu vực khác của Hà Nội. Điều này hoàn toàn dễ hiểu vì đây là những khu vực trung tâm của thủ đô, giao thông thuận tiện, hạ tầng phát triển đồng bộ và mật độ dân cư cao. Cùng với đó là nhu cầu ngày càng cao từ người mua góp phần đẩy giá nhà đất lên những con số kỷ lục.

Yếu tố tác động đến thị trường mua bán nhà đất Hoàn Kiếm

Thị trường bất động sản luôn có những đặc thù riêng. Giá mua bán nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội luôn biến động theo từng thời kỳ, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.

Vị trí địa lý

Với diện tích chỉ khoảng 5,34 km², Hoàn Kiếm là một trong những quận nhỏ nhất của Hà Nội. Địa điểm này tiếp giáp với nhiều quận huyện: phía Đông giáp quận Long Biên, phía Tây giáo quận Ba Đình và Đống Đa, phía Nam giáp quận Hai Bà Trưng, phía Bắc và Tây Bắc giáp quận Ba Đình. 

Mặc dù diện tích nhỏ nhưng Hoàn Kiếm lại có mật độ dân cư rất cao, thuộc top đầu của Hà Nội. Mật độ dân số tại đây rơi vào khoảng 40 người/km2, cao gấp 137,3 lần so với mật độ dân số cả nước. Địa bàn có gần 42 nghìn hộ dân cư đang sinh sống và gần 17 nghìn doanh nghiệp.

Trung tâm hành chính

Quận Hoàn Kiếm là nơi đặt trụ sở tòa án Nhân dân Tối cao (48 Lý Thường Kiệt), ngân hàng Nhà nước Việt Nam (25 Lý Thường Kiệt), trụ sở Bộ Công Thương (54 Hai Bà Trưng), trụ sở Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (51 Ngô Quyền)…

Cơ sở hạ tầng

Quận Hoàn Kiếm nổi bật với sự kết hợp giữa nét cổ kính và hiện đại, tạo nên một không gian sống độc đáo và hấp dẫn. Bên cạnh những khu phố cổ kính, quận còn có tuyến phố hiện đại và sầm uất như Tràng Tiền, Tràng Thi, Bà Triệu, và Hai Bà Trưng, nơi tập trung nhiều cửa hàng, trung tâm thương mại và dịch vụ cao cấp.

Hạ tầng giao thông của Hoàn Kiếm cũng đang được nâng cấp với các dự án đường sắt đô thị đi qua như tuyến số 1 (Ngọc Hồi – Yên Viên), tuyến số 2 (Nội Bài – Thượng Đình), và tuyến số 3 (Trôi – Nhổn – Ga Hà Nội).

Trong giai đoạn tiếp theo, quận Hoàn Kiếm sẽ tiếp tục tập trung phát triển chức năng, khu vực dân cư, dịch vụ công cộng và công viên. Điều này hứa hẹn sẽ tăng cường kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của quận trong tương lai.

Hạ tầng là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Living Connection

Giáo dục

Do diện tích nhỏ, quận Hoàn Kiếm hiện tại chỉ có khoảng 30 trường học. Hầu hết chất lượng giáo dục của các trường đều được đánh giá cao, tiêu biểu như Trường THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm, Trường THPT Marie Curie.

Y tế

Khu vực quận Hoàn Kiếm hiện tập trung 5 bệnh viện: Bệnh viện Việt Đức, bệnh viện K, bệnh viện Sản Phụ Trung Ương, bệnh viện Mắt Hà Nội, viện Răng Hàm Mặt Quốc Gia. Trong đó, bệnh viện Việt Đức chính là bệnh viện tuyến đầu của quốc gia, đã có hơn 100 năm phát triển.

Các địa điểm nổi tiếng

Quận Hoàn Kiếm có lợi thế sở hữu nhiều địa điểm nổi tiếng như hồ Gươm, đền Ngọc Sơn, nhà thờ lớn, nhà hát lớn, cầu Thê Húc, nhà tù Hỏa Lò…Đây là yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy du lịch, mở ra cơ hội kinh doanh, mua bán nhà đất sinh lời cao.

Lưu ý khi mua bán nhà đất Hoàn Kiếm

Mua bán nhà đất ở Hoàn Kiếm đòi hỏi bạn cần cẩn trọng và tìm hiểu kỹ lưỡng để đảm bảo quyền lợi và tránh các rủi ro có thể xảy ra:

Vị trí địa lý

Khi chọn mua đất ở quận Hoàn Kiếm, hãy ưu tiên lựa chọn vị trí nằm trong khu vực phát triển đô thị, gần các trục đường chính, và có kết nối hạ tầng tốt. Nên chọn gần bệnh viện, trường học, siêu thị, và trung tâm thương mại, đồng thời tránh khu vực gần bãi rác, nhà máy công nghiệp, nơi có ô nhiễm không khí và nguồn nước.

Tính pháp lý

Bạn cần kiểm tra kỹ các giấy tờ pháp lý khi mua bán nhà đất quận Hoàn Kiếm như giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ), và giấy tờ tùy thân của người bán. Sở hữu sổ đỏ giúp bạn đảm bảo quyền sở hữu hợp pháp và được pháp luật bảo vệ. Đặc biệt nên tránh mua đất có chung sổ, vì sẽ gặp khó khăn trong việc tách thửa hoặc chuyển nhượng sau này.

An ninh khu vực

Để tránh rắc rối phát sinh, hãy tìm hiểu kỹ về tình hình an ninh khu vực trước khi mua nhà. Bạn có thể hỏi thăm các hộ gia đình sống xung quanh để nắm rõ mức độ an toàn của khu vực. Từ đó có đánh giá chính xác và khách quan hơn về môi trường sống trước khi quyết định đầu tư.

Hợp đồng mua bán

Hợp đồng mua bán là giấy tờ pháp lý quan trọng mà bạn cần phải quan tâm. Để tránh rủi ro, bạn hãy đọc kỹ hợp đồng trước khi ký, rà soát, kiểm tra các điều khoản và thông tin chi tiết. Nếu phát hiện sai sót cần yêu cầu sửa đổi ngay để đảm bảo quyền lợi và tránh những vấn đề pháp lý sau này.

Khảo sát giá nhà đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội là hành động vô cùng quan trọng mà bạn cần chú ý trước khi bỏ tiền thực hiện các giao dịch bất động sản. Bằng cách so sánh giá cả giữa các khu vực và tìm hiểu sâu hơn về thị trường, bạn sẽ có những quyết định đầu tư sáng suốt, tối ưu hóa lợi nhuận và hạn chế rủi ro. Đừng quên theo dõi Living Connection để cập nhật những thông tin mới nhất về bất động sản.

Bài viết có hữu ích với bạn không?
(0)
Nội dung bài viết
    Yêu thích
    Aa Tuỳ chỉnh
    A
    a
    Để không bỏ lỡ các nội dung đáng đọc nhất trong tuần, Living Connection có thể gửi thư cho bạn qua:

      Bạn đang ở đâu trên hành trình
      sở hữu ngôi nhà mơ ước?
      • Trước mua
      • Đang mua
      • Sau mua
      Van Phu

      Tham gia

      Hoặc


      Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

      Đăng ký thành viên

      Đặt lại mật khẩu của bạn

      Nhập địa chỉ email của bạn và chúng tôi sẽ gửi hướng dẫn để đặt lại mật khẩu.